ví như xem bóng đá lâu năm, bạn sẽ đều đặn thấy thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành được dùng trong các cuộc đấu.
Để giúp anh em hiểu hơn để thuận tiện theo dõi những trận cầu toàn cầu, nhất là qua hệ thống stream trong khoảng các nguồn nước ngoài , trang cá cược đã hệ thống lại những thuật ngữ này ngay dưới đây.
Play-off: cuộc đấu giàu vé vớt
Champions: Đội vô địch
Score: ghi bàn
Friendly game: cuộc chiến giao hữu
Pitch (Field): Sân bóng
Field markings: đường thẳng
Centre circle: Vòng tròn trọng điểm của sân bóng
Captain: đội trưởng
Forward: tiền đạo
Attacker: Cầu thủ tiến công
Defender: hậu vệ
Supporter: Người cổ khích lệ
First half : hiệp 1 của cuộc chiến
Extra time : thời gian đá bù giờ
Full-time: Hết giờ
Attack: tấn công
Defend : phòng thủ
Drift: Rê bóng
Backheel: Quả đánh gót
Corner kick: Phạt góc
Cross: dẫn bóng trong khoảng đôi tiến công gần các con phố biên cho đồng đội của mình ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
Fixture list: Lịch thi đấu
Away game: trận đấu diễn ra trên sân đối phương
Away team: Đội chơi trên sân đối phương
Beat: Thắng trận
Draw: trận đấu ḥòa
Cheer: cổ vũ
Fixture: cuộc chiến diễn ra vào một ngày đặc trưng
Equalizer: Bàn thắng làm cân đối tỉ số trận chiến
Dropped ball: cách thức trọng tài tân bóng cho hai đội
Foul: Chơi không đẹp, phạm luật, làm trái với luật
Local derby or derby game : cuộc đấu giữa các đối thủ trong cùng một vùng hoặc địa phương
>>>>>>> Xem những bài viết khác tại đây nhà cái uy tín 2017.
Chúc bạn k luôn vui vẻ.